Khí C2H4O
Product Description
10%-40% ethylene oxide (C2H4O), balance carbon dioxide (CO2), the mixture ratio also can be made according to customer's special requirement. Application: Leather, paper, coins, .
Khí Sulfur Dioxide SO2
Product Description
Sulfur Dioxide
Sulfur Dioxide (SO2) is a colorless, poisonous, toxic, corrosive, nonflammable, liquified gas with a sharp, pungent odor.
Applications Component in calibration gas mixtures .
Khí Silane SiH4
Được sử dụng chủ yếu trong các ngành công nghiệp: Thủy tinh, xi măng…: Tạo thành silicon có chứa các lớp phủ trên kính phẳng hoặc rỗng. Điện tử, bán dẫn: SiH4 được sử dụng trong sản xuất chất bán dẫn như .
Khí SF6
SF6 là một chất khí được sử dụng trong các thiết bị điện. Nó là loại khí không màu, không mùi, không cháy và liên kết hóa học ổn định. Ở nhiệt độ thường SF6 không phản ứng với các chất khác. SF6 là .
Khí Nitơ Oxit N2O
Nitơ oxit, N2O, là một chất khí gần như không màu không mùi, được phát hiện lần đầu tiên vào năm 1793 bởi các nhà khoa học Anh và mục sư Joseph Priestley (nổi tiếng là người đầu tiên cô lập các khí .
Khí metan CH4
Metan CH4 có các loại:
CH4 3.5 - Tạp chất còn lại:
O2<10, N2<200, H2O<10, CnHm<200, H2<20
CH4 4.5 - Tạp chất còn lại
O2<5, N2<20, H2O<5, CnHm<20, H2<1
CH4 5.5 - Tạp chất còn .
Khí Monoxit cacbon CO
Mônôxít cácbon, công thức hóa học là CO, là một chất khí không màu, không mùi, bắt cháy và có độc tính cao. Nó là sản phẩm chính trong sự cháy không hoàn toàn của cácbon và các hợp chất chứa cácbon.
Khí đặc biệt khác
Các loại khí vô cơ và hữu cơ đặc biệt tinh khiết: O2 5.0, N2- Ar - He 5.0, 6.0, H2 4.5, CH4 3.0, C2H4 3.5, CO 3.5 , SO2 3.0, N2O 2.6, E.O 3.0, C3H6 3.0 ...Các loại khí hiếm và khí đặc biệt hiếm: Xe 4.5, . Khí Hydrogen
Hyđrô là chất khí không màu, không mùi, cháy nổ, thường được sử dụng ở dạng khí không hoá lỏng chứa trong chai áp suất cao. Ứng dụng của Hydro: Dùng trong công nghiệp lọc và hóa dầu, sản xuất Methanol,
|
Đăng nhận xét